- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
- Để xa tầm tay trẻ em
- Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC:
1,5 g cốm thuốc chứa:
0,86 g cao khô chiết xuất Cát cánh phiến (tương đương 3g vị thuốc Cát cánh phiến - Radix Platycodi grandiflori Praeparata).
Thành phần tá dược: Maltodextrin, Lactose, Talc, PVP K30 vừa đủ.
MÔ TẢ DẠNG BÀO CHẾ: Cốm gồm các hạt khô tơi, kích thước đồng đều, màu vàng xám đến nâu xám, vị ngọt sau hơi đắng, mùi thơm nhẹ đặc trưng.
CHỈ ĐỊNH
Công năng: Ôn hóa hàn đàm, trừ mủ, lợi hầu họng
Chủ trị: Ho đờm nhiều, ngực tức, họng đau, tiếng khàn, áp xe phổi, tiêu mủ, mụn nhọt.
CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG:
Liều dùng: Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần dùng 1 gói khoảng 1,5g cốm thuốc (tương đương 3g Vị thuốc Cát cánh phiến).
Cách dùng: Hòa cốm thuốc với nước ấm (khoảng 40-50ºC), uống trước các bữa ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng cho trường hợp người âm hư, ho lâu ngày và ho ra máu.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Không dùng thuốc này cho phụ nữ có thai và cho con bú do chưa có các nghiên cứu đầy đủ của thuốc trên các đối tượng này.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác. Không nên ăn các thức ăn sống, lạnh hoặc khó tiêu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC
Chưa có thông tin. Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ LÝ
Ít gây độc khi dùng thuốc quá liều, không dùng thuốc quá liều chỉ định của thuốc.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THUỐC
- Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS.